Nghĩa của từ "hearing dog" trong tiếng Việt

"hearing dog" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hearing dog

US /ˈhɪərɪŋ dɒɡ/
"hearing dog" picture

danh từ

chó thính giác, chó chuyên dẫn đường cho người mù

A dog trained to help a person who cannot hear well by making them aware of sounds such as the ringing of a phone or a doorbell.

Ví dụ:

Hearing dogs are specifically trained to support the needs of severely hearing-impaired people.

Chó thính giác được huấn luyện đặc biệt để hỗ trợ nhu cầu của những người khiếm thính nặng.