Nghĩa của từ hear trong tiếng Việt

hear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hear

US /hɪr/
UK /hɪr/
"hear" picture

động từ

nghe, nghe tin, biết tin, nhận được

Perceive with the ear the sound made by (someone or something).

Ví dụ:

Behind her she could hear men's voices.

Sau lưng cô ấy, cô ấy có thể nghe thấy giọng nói của những người đàn ông.