Nghĩa của từ "hard of hearing" trong tiếng Việt

"hard of hearing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hard of hearing

US /ˌhɑːd əv ˈhɪə.rɪŋ/
"hard of hearing" picture

tính từ

lãng tai

Unable to hear very well.

Ví dụ:

She is hard of hearing and her eyesight is starting to fail.

Cô ấy bị lãng tai và thị lực của cô ấy bắt đầu suy giảm.