Nghĩa của từ "gross national income" trong tiếng Việt
"gross national income" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gross national income
US /ɡrəʊs ˈnæʃ.nəl ˈɪŋ.kʌm/

danh từ
tổng thu nhập quốc gia, tổng thu nhập quốc dân
The total amount of money earned by a nation's people and businesses.
Ví dụ:
After 15 years of growth, the country's gross national income is now falling.
Sau 15 năm tăng trưởng, tổng thu nhập quốc dân của quốc gia này hiện đang giảm.
Từ đồng nghĩa: