Nghĩa của từ gross trong tiếng Việt
gross trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gross
US /ɡroʊs/
UK /ɡroʊs/

tính từ
khó ngửi, nặng, tổng, toàn bộ, to béo, béo phị, tục tĩu, béo ngậy
Very fat and ugly.
Ví dụ:
He is gross.
Anh ta thật to béo.
Từ đồng nghĩa:
trạng từ
tổng cộng
(in) total.
Ví dụ:
He earns €75,000 a year gross.
Anh ấy kiếm được tổng cộng 75.000 euro một năm.
động từ
kiếm được cả thảy, thu về
To earn a particular amount of money before tax is paid or costs are taken away:
Ví dụ:
The film went on to gross $8 million in the U.S.
Bộ phim tiếp tục thu về 8 triệu đô la Mỹ ở Mỹ.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
mười hai tá, tổng
The total amount of money that a film makes in sales of cinema tickets.
Ví dụ:
His latest film opened with a gross of just $6 million.
Bộ phim mới nhất của anh ấy mở màn với tổng doanh thu chỉ 6 triệu đô la.