Nghĩa của từ "goof off" trong tiếng Việt

"goof off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

goof off

US /ɡuːf ɔːf/
UK /ɡuːf ɔːf/
"goof off" picture

cụm động từ

lười biếng, lãng phí thời gian

To avoid doing any work.

Ví dụ:

He was goofing off at work instead of finishing the report.

Anh ấy lười biếng ở chỗ làm thay vì hoàn thành báo cáo.

danh từ

kẻ lười biếng, người lười biếng, kẻ lãng phí thời gian

A person who avoids work or responsibility.

Ví dụ:

Don’t be such a goof-off; we need to get this project done!

Đừng làm kẻ lười biếng như vậy, chúng ta cần hoàn thành dự án này!