Nghĩa của từ "set off" trong tiếng Việt

"set off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

set off

US /ˈset ɒf/
"set off" picture

cụm động từ

khởi hành, bắt đầu (một cuộc hành trình), nổ bom, thoát nợ, rung chuông báo động

To start on a trip.

Ví dụ:

What time do we set off tomorrow?

Mấy giờ chúng ta khởi hành ngày mai?

danh từ

cái làm nổi bật, cái tôn lên, đối tượng, phần nhô ra, bù trừ

The right to pay a person or organization less money than you owe them because they also owe you money.

Ví dụ:

There may be occasions where the tenant would wish to withhold rent or claim a set-off.

Có thể có những trường hợp người thuê muốn giữ lại tiền thuê hoặc yêu cầu bù trừ.