Nghĩa của từ framing trong tiếng Việt
framing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
framing
US /ˈfreɪ.mɪŋ/
UK /ˈfreɪ.mɪŋ/

danh từ
sự đóng khung đối tượng, kỹ thuật chụp ảnh tạo khuôn ảo, bộ khung
The way that the parts of something such as a photograph or scene in a film are arranged so that the objects, colours, etc. around the edges draw attention to the main feature of the image.
Ví dụ:
He uses framing, composition, and lighting to create unforgettable images.
Anh ấy sử dụng khung, bố cục và ánh sáng để tạo ra những hình ảnh khó quên.
Từ liên quan: