Nghĩa của từ shape trong tiếng Việt

shape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shape

US /ʃeɪp/
UK /ʃeɪp/
"shape" picture

danh từ

hình dạng, khuôn, tình trạng

The external form, contours, or outline of someone or something.

Ví dụ:

She liked the shape of his nose.

Cô ấy thích hình dạng chiếc mũi của anh ấy.

Từ đồng nghĩa:

động từ

gọt, tạo thành hình

Give a particular shape or form to.

Ví dụ:

Most caves are shaped by the flow of water through limestone.

Hầu hết các hang động được tạo thành hình bởi dòng nước chảy qua đá vôi.

Từ đồng nghĩa: