Nghĩa của từ form trong tiếng Việt

form trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

form

US /fɔːrm/
UK /fɔːrm/
"form" picture

danh từ

mẫu đơn, hình dạng, hình dáng, hình thức, hang thỏ, dạng, thủ tục

1.

The visible shape or configuration of something.

Ví dụ:

the form, color, and texture of the tree

hình thức, màu sắc và kết cấu của cây

Từ đồng nghĩa:
2.

A paper or set of papers printed with spaces in which answers to questions can be written or information can be recorded in an organized way.

Ví dụ:

an application form

mẫu đơn xin việc

động từ

tạo thành, làm thành, huấn luyện, cấu tạo, thành lập, đào tạo, tổ chức, nghĩ ra

Bring together parts or combine to create (something).

Ví dụ:

The company was formed in 1982.

Công ty được thành lập vào năm 1982.

Từ đồng nghĩa: