Nghĩa của từ form trong tiếng Việt
form trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
form
US /fɔːrm/
UK /fɔːrm/

danh từ
mẫu đơn, hình dạng, hình dáng, hình thức, hang thỏ, dạng, thủ tục
1.
The visible shape or configuration of something.
2.
A paper or set of papers printed with spaces in which answers to questions can be written or information can be recorded in an organized way.
Ví dụ:
an application form
mẫu đơn xin việc