Nghĩa của từ form-fitting trong tiếng Việt

form-fitting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

form-fitting

US /ˈfɔːrmˌfɪt.ɪŋ/
UK /ˈfɔːrmˌfɪt.ɪŋ/
"form-fitting" picture

tính từ

ôm sát

(of clothing) fitting your body closely, so that the shape of your body can be clearly seen.

Ví dụ:

She wore a form-fitting red dress.

Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ ôm sát.

Từ đồng nghĩa: