Nghĩa của từ structure trong tiếng Việt

structure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

structure

US /ˈstrʌk.tʃɚ/
UK /ˈstrʌk.tʃɚ/
"structure" picture

danh từ

kết cấu, cấu trúc, công trình kiến trúc, công trình xây dựng

The way in which the parts of a system or object are arranged or organized, or a system arranged in this way.

Ví dụ:

The structure of this protein is particularly complex.

Cấu trúc của protein này đặc biệt phức tạp.

động từ

xây dựng, tổ chức

To plan, organize, or arrange the parts of something.

Ví dụ:

We must carefully structure and rehearse each scene.

Chúng tôi phải xây dựng và diễn tập cẩn thận từng cảnh.

Từ đồng nghĩa: