Nghĩa của từ found trong tiếng Việt

found trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

found

US /faʊnd/
UK /faʊnd/
"found" picture

động từ

thành lập, sáng lập, xây dựng, đặt nền móng, dựa trên

To bring something into existence.

Ví dụ:

Boston was founded in 1630 by Puritan colonists from England.

Boston được thành lập vào năm 1630 bởi những người thực dân Thanh giáo từ Anh.

Từ đồng nghĩa:

quá khứ phân từ

thấy, tìm thấy, nhận thấy

Past simple and past participle of find: To discover, especially where a thing or person is, either unexpectedly or by searching, or to discover where to get or how to achieve something.
I've just found a ten-pound note in my pocket.

Ví dụ:

I've just found a ten-pound note in my pocket.

Tôi vừa tìm thấy một tờ bạc 10 bảng trong túi của mình.