Nghĩa của từ "foot fault" trong tiếng Việt

"foot fault" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foot fault

US /ˈfʊt ˌfɒlt/
"foot fault" picture

danh từ

lỗi chân

In tennis, when a player steps over the back line of the court while serving.

Ví dụ:

The tennis player committed a foot fault by stepping over the line while serving.

Người chơi quần vợt đã phạm lỗi chân khi bước qua vạch trong khi giao bóng.