Nghĩa của từ "double fault" trong tiếng Việt
"double fault" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
double fault
US /ˌdʌb.əl ˈfɒlt/

danh từ
lỗi kép
(in tennis and some other games) two mistakes made one after the other by a player who is beginning a game by hitting the ball.
Ví dụ:
The pressure got to him, causing him to double fault at a crucial moment.
Áp lực đè nặng lên anh ta, khiến anh ta mắc lỗi kép ở thời điểm quan trọng.