Nghĩa của từ "foot traffic" trong tiếng Việt

"foot traffic" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foot traffic

US /ˈfʊt ˌtræf.ɪk/
"foot traffic" picture

danh từ

lưu lượng khách hàng, giao thông đường bộ

The number of people who go into a shop or business in a particular period of time.

Ví dụ:

Foot traffic at stores across the country has declined this year.

Lưu lượng khách hàng tại các cửa hàng trên toàn quốc đã giảm trong năm nay.