Nghĩa của từ foot trong tiếng Việt

foot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

foot

US /fʊt/
UK /fʊt/
"foot" picture

danh từ

chân, bàn chân, bệ phía dưới, nhịp điệu, thước thơ

The lower extremity of the leg below the ankle, on which a person stands or walks.

Ví dụ:

I've got a blister on my left foot.

Tôi bị phồng rộp ở bàn chân trái.

động từ

thanh toán, trả tiền

To pay an amount of money.

Ví dụ:

They refused to foot the cost of the wedding.

Họ từ chối trả chi phí đám cưới.