Nghĩa của từ next trong tiếng Việt

next trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

next

US /nekst/
UK /nekst/
"next" picture

danh từ

người kế tiếp, cái kế tiếp

The next person or thing.

Ví dụ:

The next, please!

Đến người kế tiếp!

tính từ

tiếp sau, kế tiếp, tới

(of a time or season) coming immediately after the time of writing or speaking.

Ví dụ:

We'll go next year.

Chúng tôi sẽ đi vào năm tới.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

sau đó, kế tiếp, tiếp theo

On the first or soonest occasion after the present; immediately afterwards.

Ví dụ:

He wondered what would happen next.

Anh ấy tự hỏi điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.

Từ đồng nghĩa:

giới từ

bên cạnh, sát bên, tiếp theo

Immediately after.

Ví dụ:

What would you like next?

Bạn muốn gì tiếp theo?