Nghĩa của từ "fair trade" trong tiếng Việt

"fair trade" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fair trade

US /ˌfeə ˈtreɪd/
"fair trade" picture

danh từ

thương mại công bằng

A way of buying and selling products that make certain that the people who produce the goods receive a fair price.

Ví dụ:

The charity says that fair trade brings a better standard of living for poor farmers in developing countries.

Tổ chức từ thiện nói rằng thương mại công bằng mang lại mức sống tốt hơn cho nông dân nghèo ở các nước đang phát triển.