Nghĩa của từ fair trong tiếng Việt

fair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fair

US /fer/
UK /fer/
"fair" picture

tính từ

công bằng, ngay thẳng, thẳn thắn, hợp lý, (tóc) vàng hoe, đẹp, khéo

In accordance with the rules or standards; legitimate.

Ví dụ:

The group has achieved fair and equal representation for all its members.

Nhóm đã đạt được sự đại diện công bằng và bình đẳng cho tất cả các thành viên.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

hội chợ, chợ phiên

A large public event where goods are bought and sold, usually from tables that have been specially arranged for the event, and where there is often entertainment.

Ví dụ:

I bought a wooden salad bowl at the local craft fair.

Tôi đã mua một bát salad bằng gỗ tại hội chợ thủ công địa phương.

trạng từ

ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận

Without cheating or trying to achieve unjust advantage.

Ví dụ:

No one could say he played fair.

Không ai có thể nói anh ta chơi không gian lận.