Nghĩa của từ fairness trong tiếng Việt

fairness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fairness

US /ˈfer.nəs/
UK /ˈfer.nəs/
"fairness" picture

danh từ

màu vàng hoe (tóc), sự công bằng, sự không thiên vị, tính lương thiện, tính ngay thẳng

The pale color of skin or hair.

Ví dụ:

A tan emphasized the fairness of her hair.

Một làn da rám nắng làm nổi bật màu vàng hoe mái tóc của cô ấy.