Nghĩa của từ equilibrium trong tiếng Việt

equilibrium trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

equilibrium

US /ˌiː.kwəˈlɪb.ri.əm/
UK /ˌiː.kwəˈlɪb.ri.əm/
"equilibrium" picture

danh từ

trạng thái cân bằng, thăng bằng

A state of balance, especially between different forces or influences.

Ví dụ:

We have achieved an equilibrium in the economy.

Chúng ta đã đạt được trạng thái cân bằng trong nền kinh tế.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: