Nghĩa của từ "employee turnover" trong tiếng Việt
"employee turnover" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
employee turnover
US /ɪmˈplɔɪ.iː ˈtɜːnˌəʊ.vər/

danh từ
tỷ lệ luân chuyển nhân viên, tỷ lệ nhảy việc
The rate at which employees leave a company and are replaced by new employees.
Ví dụ:
Faced with high employee turnover, many restaurants are reluctant to provide health benefits to hourly employees.
Đối mặt với tỷ lệ luân chuyển nhân viên cao, nhiều nhà hàng không muốn cung cấp các phúc lợi sức khỏe cho nhân viên theo giờ.