Nghĩa của từ turnover trong tiếng Việt

turnover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turnover

US /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/
UK /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/
"turnover" picture

danh từ

doanh số, doanh thu, biến động nhân sự, điều chỉnh (nhân viên)

The amount of money taken by a business in a particular period.

Ví dụ:

a turnover approaching $4 million

doanh thu đạt gần 4 triệu đô la

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: