Nghĩa của từ employee trong tiếng Việt

employee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

employee

US /ɪmˈplɔɪ.iː/
UK /ɪmˈplɔɪ.iː/
"employee" picture

danh từ

người lao động, người làm công, nhân viên

A person employed for wages or salary, especially at nonexecutive level.

Ví dụ:

The number of employees in the company has trebled over the past decade.

Số lượng nhân viên của công ty đã tăng gấp 3 lần trong thập kỷ qua.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: