Nghĩa của từ employer trong tiếng Việt

employer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

employer

US /ɪmˈplɔɪ.ɚ/
UK /ɪmˈplɔɪ.ɚ/
"employer" picture

danh từ

chủ, người sử dụng lao động, nhà tuyển dụng

A person or organization that employs people.

Ví dụ:

The National Health Service was the largest employer in Europe.

Dịch vụ Y tế Quốc gia là nhà tuyển dụng lớn nhất ở Châu Âu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: