Nghĩa của từ down trong tiếng Việt

down trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

down

US /daʊn/
UK /daʊn/
"down" picture

danh từ

cảnh sa sút, sự xuống dốc, lông tơ, lông vũ, cơ hội để tiến bóng mười yard

A period of unwelcome experiences or negative mood.

Ví dụ:

There had been more downs than ups during his years at the company.

Đã có nhiều sa sút hơn trong những năm ông ấy làm việc tại công ty.

động từ

uống hết, đè/ đẩy xuống, đặt bóng xuống

To finish a drink or eat something quickly.

Ví dụ:

We downed our coffees and left.

Chúng tôi uống hết cà phê và rời đi.

tính từ

xuống, chán nản, nản lòng, thất vọng, kém điểm, ngừng hoạt động, hỏng

Directed or moving toward a lower place or position.

Ví dụ:

the down escalator

thang cuốn đi xuống

trạng từ

xuống, ở dưới, ở phía dưới, giảm, giảm bớt, hạ thấp, lỗ, mất (một lượng tiền), nằm xuống

Toward or in a lower place or position, especially to or on the ground or another surface.

Ví dụ:

She looked down.

Cô ấy nhìn xuống.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

xuống, suốt

From a higher to a lower point of (something).

Ví dụ:

up and down the stairs

lên xuống cầu thang

Từ trái nghĩa: