Nghĩa của từ down trong tiếng Việt
down trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
down

danh từ
cảnh sa sút, sự xuống dốc, lông tơ, lông vũ, cơ hội để tiến bóng mười yard
A period of unwelcome experiences or negative mood.
There had been more downs than ups during his years at the company.
Đã có nhiều sa sút hơn trong những năm ông ấy làm việc tại công ty.
động từ
uống hết, đè/ đẩy xuống, đặt bóng xuống
To finish a drink or eat something quickly.
We downed our coffees and left.
Chúng tôi uống hết cà phê và rời đi.
tính từ
xuống, chán nản, nản lòng, thất vọng, kém điểm, ngừng hoạt động, hỏng
Directed or moving toward a lower place or position.
the down escalator
thang cuốn đi xuống
trạng từ
giới từ
xuống, suốt
From a higher to a lower point of (something).
up and down the stairs
lên xuống cầu thang