Nghĩa của từ up trong tiếng Việt

up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

up

US /ʌp/
UK /ʌp/
"up" picture

trạng từ

lên, lên trên, ở trên

Toward a higher place or position.

Ví dụ:

He jumped up.

Anh ta nhảy lên.

giới từ

tới, đi lên, ngược, ở cuối

From a lower to a higher point on (something); upward along.

Ví dụ:

She climbed up a step.

Cô ấy leo lên một bậc thang.

tính từ

lên, đi lên

Directed or moving toward a higher place or position.

Ví dụ:

the up escalator

thang cuốn đi lên

danh từ

sự đi lên, người đang lên, dốc lên, sự thành công

A period of good fortune or positive mood.

Ví dụ:

You can't have ups all the time in football.

Bạn không thể thành công mọi lúc trong bóng đá.

động từ

nâng lên, gia tăng, đứng dậy, vụt dậy, thức tỉnh

Do something abruptly or boldly.

Ví dụ:

She upped and left him.

Cô ấy đứng dậy và rời khỏi anh ta.