Nghĩa của từ "down payment" trong tiếng Việt
"down payment" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
down payment
US /daʊn ˈpeɪ.mənt/

danh từ
phần tiền trả trước ban đầu
an initial partial payment
Ví dụ:
By making a large down payment, the couple saved a great deal in mortgage interest.
Bằng việc trả trước một phần lớn, đôi vợ chồng tiết kiệm được một khoản lãi cầm cố cao.