Nghĩa của từ "turn down" trong tiếng Việt
"turn down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
turn down
US /tɜːn daʊn/

cụm động từ
giảm (âm lượng, nhiệt độ), từ chối
1.
Adjust a control on a device to reduce the volume or level.
Ví dụ:
She turned the sound down.
Cô ấy giảm nhỏ âm thanh.
2.
Reject something offered or proposed.
Ví dụ:
His novel was turned down by publisher after publisher.
Cuốn tiểu thuyết của ông ấy đã bị từ chối bởi nhà xuất bản này đến nhà xuất bản khác.