Nghĩa của từ double trong tiếng Việt

double trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

double

US /ˈdʌb.əl/
UK /ˈdʌb.əl/
"double" picture

danh từ

cái gấp đôi, lượng gấp đôi, bản giống hệt, diễn viên đóng thế, bản sao y, sự đặt tiền gấp đôi, trận đánh đôi

A thing which is twice as large as usual or is made up of two standard units or things.

Ví dụ:

Join the two sleeping bags together to make a double.

Ghép hai chiếc túi ngủ lại với nhau để tạo thành gấp đôi.

động từ

làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi, uốn làm đôi, gập đôi, tạm thời dùng cái gì

Become twice as much or as many.

Ví dụ:

Profits doubled in one year.

Lợi nhuận tăng gấp đôi trong một năm.

tính từ

gấp hai lần, nhiều gấp hai lần, gấp đôi, có hai phần bằng nhau, làm bằng hai vật giống nhau, đôi, hai, kép

Consisting of two equal, identical, or similar parts or things.

Ví dụ:

the double doors

cửa đôi

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

thành hai, thành hai phần, gấp đôi

At or to twice the amount or extent.

Ví dụ:

You have to be careful, and this counts double for older people.

Bạn phải cẩn thận, và điều này được tính gấp đôi đối với những người lớn tuổi.

Từ đồng nghĩa: