Nghĩa của từ double trong tiếng Việt
double trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
double

danh từ
cái gấp đôi, lượng gấp đôi, bản giống hệt, diễn viên đóng thế, bản sao y, sự đặt tiền gấp đôi, trận đánh đôi
A thing which is twice as large as usual or is made up of two standard units or things.
Join the two sleeping bags together to make a double.
Ghép hai chiếc túi ngủ lại với nhau để tạo thành gấp đôi.
động từ
làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi, uốn làm đôi, gập đôi, tạm thời dùng cái gì
Become twice as much or as many.
Profits doubled in one year.
Lợi nhuận tăng gấp đôi trong một năm.
tính từ
trạng từ
thành hai, thành hai phần, gấp đôi
At or to twice the amount or extent.
You have to be careful, and this counts double for older people.
Bạn phải cẩn thận, và điều này được tính gấp đôi đối với những người lớn tuổi.