Nghĩa của từ single trong tiếng Việt

single trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

single

US /ˈsɪŋ.ɡəl/
UK /ˈsɪŋ.ɡəl/
"single" picture

danh từ

đĩa đơn, trận đánh đơn, vé một chiều, người độc thân, phòng đơn, cú đánh ghi được một điểm (trong cricket)

1.

An individual person or thing rather than part of a pair or a group.

Ví dụ:

He is single.

Anh ấy là người độc thân.

2.

A record or CD that has the main song and usually a small number of other songs on it.

Ví dụ:

Have you heard Lady Gaga's new single?

Bạn đã nghe đĩa đơn mới của Lady Gaga chưa?

tính từ

đơn độc, chỉ có một, không có đôi, đơn lẻ, riêng lẽ, độc thân, đơn thân

Unmarried or not involved in a stable sexual relationship.

Ví dụ:

a single mother

một bà mẹ đơn thân

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: