Nghĩa của từ dual trong tiếng Việt

dual trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dual

US /ˈduː.əl/
UK /ˈduː.əl/
"dual" picture

tính từ

kép, đôi, hai, lưỡng, tay đôi, hai mặt, đối ngẫu

Having two parts, features, etc.

Ví dụ:

With more families requiring dual incomes, people have less time to shop and run errands.

Với nhiều gia đình đòi hỏi thu nhập kép, mọi người có ít thời gian hơn để mua sắm và chạy việc vặt.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: