Nghĩa của từ twin trong tiếng Việt

twin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

twin

US /twɪn/
UK /twɪn/
"twin" picture

tính từ

sinh đôi, tạo thành cặp, giống nhau, ghép đôi

Forming, or being one of, a pair born at one birth.

Ví dụ:

She gave birth to twin boys.

Cô ấy sinh đôi hai bé trai.

Từ trái nghĩa:

danh từ

sinh đôi, cái giống nhau, đôi đồ vật giống nhau

One of two children or animals born at the same birth.

Ví dụ:

Experiments were carried out using sets of identical twins.

Các thí nghiệm được thực hiện bằng cách sử dụng các bộ sinh đôi giống hệt nhau.

Từ đồng nghĩa:

động từ

sinh đôi, cặp đôi, ghép đôi, kết hợp chặt chẽ với nhau, kết nghĩa

Link; combine.

Ví dụ:

The company twinned its core business of brewing with that of distilling.

Công ty đã kết hợp chặt chẽ hoạt động kinh doanh cốt lõi của mình là sản xuất bia với lĩnh vực chưng cất.

Từ đồng nghĩa: