Nghĩa của từ disorder trong tiếng Việt

disorder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disorder

US /dɪˈsɔːr.dɚ/
UK /dɪˈsɔːr.dɚ/
"disorder" picture

danh từ

tình trạng hỗn loạn, sự rối loạn, sự hỗn loạn, sự bừa bãi, sự mất trật tự, sự lộn xộn

A state of untidiness or lack of organization.

Ví dụ:

The whole office was in a state of disorder.

Cả văn phòng rơi vào tình trạng hỗn loạn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: