Nghĩa của từ "generalized anxiety disorder" trong tiếng Việt
"generalized anxiety disorder" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
generalized anxiety disorder
US /dʒen.ər.əl.aɪzd æŋˈzaɪ.ə.ti dɪsˌɔː.dər/

danh từ
chứng rối loạn lo âu lan tỏa
Frequent worry about everyday things that is so bad a person cannot live a normal life.
Ví dụ:
People with generalized anxiety disorder tend to be described as "worrying about everything all the time.”
Những người mắc chứng rối loạn lo âu lan tỏa có xu hướng được mô tả là “luôn lo lắng về mọi thứ”.