Nghĩa của từ mess trong tiếng Việt

mess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mess

US /mes/
UK /mes/
"mess" picture

động từ

làm bẩn, làm rối, làm hỏng

Make untidy or dirty.

Ví dụ:

She scratched her head, messing her hair still further.

Cô ấy gãi đầu, làm rối tung mái tóc của mình.

danh từ

tình trạng lộn xộn/ bừa bộn/ bẩn thỉu, người nhếch nhác

A dirty or untidy state of things or of a place.

Ví dụ:

She made a mess of the kitchen.

Cô ấy đã làm cho nhà bếp trở nên lộn xộn.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: