Nghĩa của từ "currency peg" trong tiếng Việt

"currency peg" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

currency peg

US /ˈkʌr.ən.si peɡ/
"currency peg" picture

danh từ

gắn kết tiền tệ

The act of connecting the value of a country's currency to that of another country.

Ví dụ:

Brazil's real fell sharply in January 1999 after the government abandoned its currency peg.

Đồng real của Brazil đã giảm mạnh vào tháng 1 năm 1999 sau khi chính phủ từ bỏ gắn kết tiền tệ.