Nghĩa của từ "cross out" trong tiếng Việt

"cross out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cross out

US /ˈkrɑːs aʊt/
"cross out" picture

cụm động từ

gạch bỏ, gạch chéo

To draw a line through a word, usually because it is wrong.

Ví dụ:

She crossed out the wrong answer on the test.

Cô ấy gạch bỏ câu trả lời sai trên bài kiểm tra.