Nghĩa của từ "cross off" trong tiếng Việt

"cross off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cross off

US /krɔs ɔf/
UK /krɔs ɔf/
"cross off" picture

cụm động từ

gạch bỏ, xóa khỏi

To draw a line through a person’s name or an item on a list because they/it is no longer required or involved.

Ví dụ:

She crossed off the items she bought from her shopping list.

Cô ấy gạch bỏ những món đã mua khỏi danh sách mua sắm.