Nghĩa của từ "cooling-off period" trong tiếng Việt
"cooling-off period" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cooling-off period
US /ˌkuː.lɪŋˈɒf ˌpɪə.ri.əd/

danh từ
thời kỳ làm dịu, thời gian chờ đợi, thời kỳ chờ quyết định, thời kỳ lắng đọng, thời kỳ xét duyệt
An agreed length of time in which someone can decide not to buy something they have agreed to buy, or a period in which two groups who are arguing can try to improve the situation before taking further action.
Ví dụ:
There is a 20-day cooling-off period in which the investor can choose to back out of the contract.
Có một khoảng thời kỳ làm dịu 20 ngày trong đó nhà đầu tư có thể chọn rút lui khỏi hợp đồng.