Nghĩa của từ "cookie cutter" trong tiếng Việt
"cookie cutter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cookie cutter

danh từ
dụng cụ cắt bánh quy
A sharp metal or plastic device used to cut cookies into shapes before they are cooked.
A cookie cutter is a tool that is used for cutting cookies into a particular shape before you bake them.
Dụng cụ cắt bánh quy là một công cụ được sử dụng để cắt bánh quy thành một hình dạng cụ thể trước khi nướng chúng.
tính từ
thiếu sự độc đáo/ sáng tạo, mờ nhạt, đồng điệu
Similar to other things of the same type, especially in a way that shows little imagination.
That company is becoming more and more of a cookie-cutter. It is starting to lose its creativity.
Công ty đang ngày càng trở nên mờ nhạt. Công ty bắt đầu đánh mất sự sáng tạo của chính nó.