Nghĩa của từ dissatisfied trong tiếng Việt
dissatisfied trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dissatisfied
US /ˌdɪsˈsæt̬.əs.faɪd/
UK /ˌdɪsˈsæt̬.əs.faɪd/

tính từ
không bằng lòng, không hài lòng, không thỏa mãn, bất mãn
Not pleased with something; feeling that something is not as good as it should be.
Ví dụ:
If you're dissatisfied with the service, why don't you complain to the hotel manager?
Nếu bạn không hài lòng với dịch vụ, tại sao bạn không phàn nàn với quản lý khách sạn?
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: