Nghĩa của từ "content management system" trong tiếng Việt

"content management system" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

content management system

US /kənˈtent ˈmæn.ɪdʒ.mənt ˈsɪs.təm/
"content management system" picture

danh từ

hệ thống quản lý nội dung

A piece of software that is used to organize, manage or change the content of a website.

Ví dụ:

The content management system allows you to write online content and publish it immediately.

Hệ thống quản lý nội dung cho phép bạn viết nội dung trực tuyến và xuất bản ngay lập tức.

Từ đồng nghĩa: