Nghĩa của từ "chain mail" trong tiếng Việt

"chain mail" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chain mail

US /ˈtʃeɪn ˌmeɪl/
"chain mail" picture

danh từ

áo giáp lưới, áo giáp xích

Armour (= clothing to protect the body when fighting) made of small metal rings linked together.

Ví dụ:

Chain mail was used in the past to protect the body of a soldier from injury when fighting.

Áo giáp lưới được sử dụng trong quá khứ để bảo vệ cơ thể của một người lính khỏi bị thương khi chiến đấu.

Từ đồng nghĩa: