Nghĩa của từ "food chain" trong tiếng Việt
"food chain" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
food chain
US /ˈfuːd ˌtʃeɪn/

danh từ
chuỗi thức ăn
A series of living things that are connected because each group of things eats the group below it in the series.
Ví dụ:
Corn has many uses throughout the food chain as feed for animals and as an ingredient on its own.
Ngô có nhiều công dụng trong toàn bộ chuỗi thức ăn như thức ăn cho động vật và như một thành phần riêng biệt.