Nghĩa của từ "chain reaction" trong tiếng Việt
"chain reaction" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chain reaction
US /ˌtʃeɪn riˈæk.ʃən/

danh từ
phản ứng dây chuyền
A set of related events in which each event causes the next one, or a chemical reaction in which each change causes another.
Ví dụ:
The war risked setting off a chain reaction that would endanger the whole world.
Cuộc chiến có nguy cơ gây ra một phản ứng dây chuyền có thể gây nguy hiểm cho toàn thế giới.