Nghĩa của từ career trong tiếng Việt

career trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

career

US /kəˈrɪr/
UK /kəˈrɪr/
"career" picture

danh từ

sự nghiệp, nghề nghiệp, đời hoạt động, quá trình phát triển, tốc lực, sự chạy nhanh

An occupation undertaken for a significant period of a person's life and with opportunities for progress.

Ví dụ:

He seemed destined for a career as an engineer like his father.

Anh ấy dường như được định sẵn cho sự nghiệp kỹ sư giống như cha của mình.

Từ đồng nghĩa:

động từ

chạy nhanh, lao nhanh

Move swiftly and in an uncontrolled way in a specified direction.

Ví dụ:

The car careered across the road and went through a hedge.

Chiếc xe vô tư chạy nhanh qua đường và đi qua một hàng rào.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

chuyên nghiệp, nhà nghề

Having a job or position as part of the career that you are trained for and are normally paid to do, rather than being chosen for it as a member or supporter of a government or political party.

Ví dụ:

a career diplomat

một nhà ngoại giao chuyên nghiệp

Từ liên quan: