Nghĩa của từ race trong tiếng Việt

race trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

race

US /reɪs/
UK /reɪs/
"race" picture

động từ

chạy đua, phóng nhanh, phi

Compete with another or others to see who is fastest at covering a set course or achieving an objective.

Ví dụ:

The vet took blood samples from the horses before they raced.

Bác sĩ thú y đã lấy mẫu máu từ những con ngựa trước khi chúng chạy đua.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

loài, chủng tộc, dòng dõi, hạng, cuộc đua, sự cạnh tranh, dòng giống

A competition between runners, horses, vehicles, boats, etc., to see which is the fastest in covering a set course.

Ví dụ:

I won the first 50-lap race.

Tôi đã thắng cuộc đua 50 vòng đầu tiên.

Từ đồng nghĩa: