Nghĩa của từ job trong tiếng Việt
job trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
job
US /dʒɑːb/
UK /dʒɑːb/

danh từ
việc làm, công việc, nhiệm vụ, nghề cướp
A paid position of regular employment.
Ví dụ:
a part-time job
công việc bán thời gian
Từ đồng nghĩa:
động từ
làm, xoay sở
Do casual or occasional work.
Ví dụ:
She jobbed as a waitress until her first role in a movie.
Cô ấy đã làm phục vụ bàn cho đến khi có vai diễn đầu tiên trong một bộ phim.